Thử thách 20 ngày học Đánh Vần Tiếng Anh bằng IPA #ipa #pronunciation #shorts #hoctienganh

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 20 (tt): Âm /l/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 20 (tt): Âm /l/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 20: Âm /h/, /j/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 20: Âm /h/, /j/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 16:/v/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 16:/v/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 17: Âm /θ/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 17: Âm /θ/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 15 (tt): Cách phát âm khi thêm s, esПодробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 15 (tt): Cách phát âm khi thêm s, es

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 19: /w/, /r/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 19: /w/, /r/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 17(tt): /ð/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 17(tt): /ð/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 18: Âm mũi /m/, /ŋ/, /n/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 18: Âm mũi /m/, /ŋ/, /n/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 16: Âm /f/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 16: Âm /f/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 15: Âm /s/, /z/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 15: Âm /s/, /z/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng IPA. Ngày 8: Nguyên âm đôi /əʊ/, /aʊ/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng IPA. Ngày 8: Nguyên âm đôi /əʊ/, /aʊ/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 10: Âm dừng và cặp phụ âm /p/, /b/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 10: Âm dừng và cặp phụ âm /p/, /b/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 11: /k/, /g/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 11: /k/, /g/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 12: Âm /t/, /d/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 12: Âm /t/, /d/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 14 (tt): Âm /tʃ/, /dʒ/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 14 (tt): Âm /tʃ/, /dʒ/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 13: Âm /f/, /v/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 13: Âm /f/, /v/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Nguyên âm đôi /aɪ/, /ɔɪ/, /eɪ/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Nguyên âm đôi /aɪ/, /ɔɪ/, /eɪ/

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 9: Phương pháp học hiểu phụ âmПодробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 9: Phương pháp học hiểu phụ âm

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 12 (tt): Cách phát âm edПодробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày 12 (tt): Cách phát âm ed

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 14: Âm /ʃ/,/ʒ/Подробнее

Thử thách 20 ngày học đánh vần tiếng Anh bằng bảng IPA. Ngày thứ 14: Âm /ʃ/,/ʒ/